Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Var a:array[0..50] of real; i, k:byte;
Begin
k:= 0;
for i:= 1 to 50 do if a[i] > a[k] then k:= i;
writeln(k);
End.
A. Đếm số phần tử trong mảng a là số chẵn.
B. Đếm số phần tử trong mảng a là số lẻ.
C. Tính tổng các phần tử trong mảng a.
D. Đếm các phần tử có trong mảng a.
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <5 do
Begin
if I mod 2 = 0 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <5 do
Begin
if I mod 3 = 0 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i <5 do
Begin
if I mod 3 = 1 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, cho đoạn chương trình:
i:=1;
While i < 5 do
Begin
if I mod 2 = 1 then Write(‘TIN HOC’);
i:=i+1;
End;
Chữ TIN HOC được in ra màn hình mấy lần
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các công việc sau (a là mảng số có N phần tử)
k := 1 ;
for i := 2 to N do
if a[i] > a[k] then k := i;
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện việc nào trong các công việc sau (a là mảng số có N phần tử)
k := 1 ;
for i := 2 to N do
if a[i] < a[k] then k := i;
A. Tìm phần tử nhỏ nhất trong mảng
B. Tìm phần tử lớn nhất trong mảng
C. Tìm chỉ số của phần tử lớn nhất trong mảng
D. Tìm chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng
Câu 6: Cho biết kết quả in ra màn hình của đoạn chương trình sau
Câu a)
i := -1;
j:= 20;
For k:= 1 to 5 do
If k mod 2 = 0 then i:= i + 1;
j := j + i;
Writeln(i,‘ ’,j);
Câu b)
n := 127;
m := 0;
While n < >0 do
Begin
m := m * 10 + n mod 10;
n := n div 10;
end;
writeln(m);
a/
Giá trị đầu của vòng lặp là 1, giá trị cuối là 5 => biến đếm của k lần lượt tăng thành 1 dãy số 1,2,3,4,5
k mod 2 =0 -> nếu k là số chẵn thì biến i tăng lên 1 đơn vị. Dãy số gồm 2 số chẵn (2,4) => i tăng 2 đơn vị => i = -1 + 1 + 1 = 1
j = j + i => j = 20 + 1 = 21
Vậy i=1; j=21
b/
Lần lặp thứ nhất: m=0*10 + 7 = 7 ; n = 12
Lần lặp thứ 2: m=7*10 + 2 = 72; n= 1
Lần lặp thứ 3: m=720 + 1 = 721; n=0 (n=0 => dừng vòng lặp)
Vậy m=721
Câu 38: Trong ngôn ngữ Pascal, đoạn chương trình sau đưa ra màn hình kết quả gì?
For i:=1 to 10 do write (i,’ ‘);
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. Đưa ra 10 dấu cách D. Không đưa ra kết quả gì
Đáp án A.
Vì vòng lặp for..do có biến đếm chạy từ 1 đến 10 mà mỗi lần lặp có lệnh in ra màn hình biến đếm i kèm dấu cách, nên đáp án là A